Xử lý chất thải
1. Hệ thống lò đốt chất thải công nghiệp và chất thải nguy hại
➟ Chức năng: Thiêu hủy chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại (rắn, lỏng, bùn), chất thải y tế trong lò đốt 02 cấp. Hệ thống lò đốt có trang bị hệ thống xử lý khí thải đồng bộ. Khí thải sau khi thải ra môi trường đạt QCVN. Tro xỉ sau quá trình đốt được đưa vào hệ thống ổn định hóa rắn.
➟ Công suất: Công suất: 2.000 kg/h/lò – Số lượng 02 lò. Công suất đốt tối đa lên đến 96 tấn/ngày.
➟ Các chất thải có khả năng xử lý : Bùn thải, bao bì, giẻ lau, vật liệu lọc, dung môi, dầu thải, mực in, cặn sơn, chất bảo quản gỗ, chất thải công nghiệp, chất thải y tế
2. Hệ thống xử lý nước thải và chất thải lỏng
➟ Chức năng: Xử lý nước thải, chất thải lỏng phát sinh từ các hoạt động tại Công ty và nước thải, chất thải lỏng thu gom từ các chủ nguồn thải khải, đảm bảo nước thải sau xử lý đạt QCVN. Bùn thải sau quá trình xử lý sẽ được chuyển sang hệ thống lò đốt để thiêu hủy.
➟ Công suất: 300m3/ngày.đêm.
➟ Các chất thải có khả năng xử lý: Nước thải, các loại chất thải lỏng,…
3. Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang thải
➟ Chức năng: Xử lý triệt để bóng đèn huỳnh quang theo một quy trình khép kín nhằm đảm bảo không làm phát tán hơi thủy ngân ra môi trường.
➟ Công suất: 120 bóng/giờ (tương đương 24kg/h).
➟ Các chất thải có khả năng xử lý: Bóng đèn huỳnh quang thải các loại
4. Bể đóng kén
➟ Chức năng: Lưu giữ an toàn một số loại chất thải rắn, trơ, vô cơ phát sinh từ hoạt động xử lý chất thải của Nhà máy và các loại chất thải thu gom mà không thể xử lý bằng các hệ thốngkhác.
➟ Công suất: 10tấn/ngày.
➟ Các loại chất thải được đóng kén: Chất thải rắn, trơ, vô cơ và các chất thải không xử lý được bằng các hệ thống khác.
5. Hệ Thống Ổn Định Hóa Rắn
➟ Chức năng: Cô lập các loại chất thải bằng phương pháp ổn định hóa rắn.
➟ Công suất: 1.500 kg/h.
➟ Các chất thải có khả năng xử lý: Các loại tro than, bùn thải, bột đá mài, các chất thải dạng rắn khác.
➟ Đảm bảo các thành phần nguy hại được ổn định trong khối bê tông.